Từ điển Thiều Chửu
玩 - ngoạn
① Vờn, chơi. Ðùa bỡn, như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí 玩人喪德,玩物喪志 (Thư Kinh 書經) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ 玩具, đồ chơi quý gọi là trân ngoạn 珍玩. ||② Nghiền ngẫm mãi. ||③ Quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh
玩 - ngoạn
① Chơi, chơi đùa, nô đùa: 出去玩 Đi ra ngoài chơi; 玩皮球 Chơi bóng; 小孩在公園裡玩得很高興 Trẻ con đùa giỡn trong công viên rất vui vẻ; ② Vật quý bày để thưởng thức: 珍玩 Đồ chơi quý báu; 古玩 Đồ cổ; ③ Thưởng thức, thưởng ngoạn: 玩賞 Thưởng thức, ngắm nghía; ④ Giở trò: 玩兒手腕 Giở thủ đoạn; ⑤ Khinh thường: 玩忽職守 Xem thường cương vị công tác; ⑥ (văn) Nghiền ngẫm mãi: 是故君子居則觀其象而玩其辭 Vì vậy người quân tử khi ở yên thì xem tượng mà nghiền ngẫm lời giảng về mỗi quẻ mỗi hào (Dịch: Hệ từ thượng); ⑦ (văn) Quý báu; ⑧ (văn) Quen lờn: 法亂則政煩而人玩 Luật pháp không rõ ràng thì chính trị phiền toái mà người ta quen lờn (Hà Cảnh Minh: Pháp hành thiên); ⑨ Trêu chọc, đùa bỡn: 玩人喪德,玩物喪志 Trêu người thì táng đức, trêu vật thì táng chí (Thượng thư: Lữ ngao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
玩 - ngoạn
Chơi đùa — Tập cho quen — Ngắm nghía thưởng thức — Vật quý.


愛玩 - ái ngoạn || 把玩 - bả ngoạn || 古玩 - cổ ngoạn || 玩具 - ngoạn cụ || 玩弄 - ngoạn lộng || 玩法 - ngoạn pháp || 玩世 - ngoạn thế || 雅玩 - nhã ngoạn || 賞玩 - thưởng ngoạn || 珍玩 - trân ngoạn ||